
UBND TP Hà Nội đã quyết định trụ sở làm việc của đảng ủy - UBND 126 xã, phường mới sau sắp xếp.

| STT | Phường, xã, đặc khu sau sắp xếp | Sáp nhập từ các đơn vị hành chính | Nơi đặt trụ sở |
|---|---|---|---|
| 1 | Xã Quảng La | Xã Bằng Cả, Dân Chủ, Tân Dân và Quảng La | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng La |
| 2 | Xã Thống Nhất | Xã Vũ Oai, Hòa Bình, Thống Nhất và 1 phần xã Đồng Lâm | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Thống Nhất |
| 3 | Xã Hải Hòa | Xã Hải Lạng và 1 phần xã Hải Hòa | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Hòa |
| 4 | Xã Tiên Yên | Thị trấn Tiên Yên, xã Phong Dụ, xã Tiên Lãng và 1 phần của các xã Yên Than, Đại Dực, Đông Ngũ, Vô Ngại | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND huyện Tiên Yên |
| 5 | Xã Điền Xá | Xã Hà Lâu, Điền Xá và phần còn lại của xã Yên Than | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Điền Xá |
| 6 | Xã Đông Ngũ | Xã Đông Hải và phần còn lại của xã Đại Dực, Đông Ngũ | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đông Ngũ |
| 7 | Xã Hải Lạng | Xã Đồng Rui, 1 phần xã Hải Lạng và phần còn lại của xã Hải Hòa | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Lạng |
| 8 | Xã Lương Minh | Xã Đồng Sơn và Lương Minh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Lương Minh |
| 9 | Xã Kỳ Thượng | Xã Thanh Lâm, Đạp Thanh và Kỳ Thượng | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đạp Thanh |
| 10 | Xã Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ, các xã Thanh Sơn, Nam Sơn, Đồn Đạc và phần còn lại của xã Hải Lạng | Trụ sở Huyện ủy Ba Chẽ |
| 11 | Xã Quảng Tân | Xã Quảng An, Dực Yên, Quảng Lâm và Quảng Tân | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Tân |
| 12 | Xã Đầm Hà | Thị trấn Đầm Hà và các xã Tân Bình, Đại Bình, Tân Lập, Đầm Hà | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND huyện Đầm Hà |
| 13 | Xã Quảng Hà | Thị trấn Quảng Hà, các xã Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Phong và 1 phần xã Quảng Long | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quảng Hà |
| 14 | Xã Đường Hoa | Xã Quảng Sơn, xã Đường Hoa và phần còn lại của xã Quảng Long | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Long |
| 15 | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Thành, Quảng Thịnh và Quảng Đức | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Thành |
| 16 | Xã Hoành Mô | Xã Đồng Văn và Hoành Mô | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hoành Mô |
| 17 | Xã Lục Hồn | Xã Đồng Tâm và Lục Hồn | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Lục Hồn |
| 18 | Xã Bình Liêu | Thị trấn Bình Liêu, xã Húc Động và phần còn lại của xã Vô Ngại | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND huyện Bình Liêu |
| 19 | Xã Hải Sơn | Xã Bắc Sơn và Hải Sơn | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Sơn |
| 20 | Xã Hải Ninh | Xã Quảng Nghĩa và Hải Tiến | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Tiến |
| 21 | Xã Vĩnh Thực | Xã Vĩnh Trung và Vĩnh Thực | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Vĩnh Thực |
| 22 | Xã Cái Chiên | Giữ nguyên trạng | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Cái Chiên |
| 23 | Phường An Sinh | Phường Bình Dương, xã An Sinh, xã Việt Dân và 1 phần phường Đức Chính | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bình Dương |
| 24 | Phường Đông Triều | Các phường Thủy An, Hưng Đạo, Hồng Phong, xã Nguyễn Huệ và phần còn lại của phường Đức Chính | Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Đông Triều |
| 25 | Phường Bình Khê | Phường Tràng An, phường Bình Khê và xã Tràng Lương | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bình Khê |
| 26 | Phường Mạo Khê | Các phường Xuân Sơn, Kim Sơn, Yên Thọ và Mạo Khê | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Mạo Khê |
| 27 | Phường Hoàng Quế | Phường Yên Đức, phường Hoàng Quế, xã Hồng Thái Tây và xã Hồng Thái Đông | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hoàng Quế |
| 28 | Phường Yên Tử | Phường Phương Đông, phường Phương Nam và xã Thượng Yên Công | Trụ sở Ban Quản lý Di tích và Rừng quốc gia Yên Tử |
| 29 | Phường Vàng Danh | Phường Bắc Sơn, Nam Khê, Vàng Danh và 1 phần phường Trưng Vương | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Trưng Vương |
| 30 | Phường Uông Bí | Phường Quang Trung, Thanh Sơn, Yên Thanh và phần còn lại của phường Trưng Vương | Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Uông Bí |
| 31 | Phường Đông Mai | Phường Minh Thành và Đông Mai | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đông Mai |
| 32 | Phường Hiệp Hòa | Phường Cộng Hòa, xã Sông Khoai và xã Hiệp Hòa | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hiệp Hòa |
| 33 | Phường Quảng Yên | Phường Yên Giang, phường Quảng Yên và xã Tiền An | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị xã Quảng Yên |
| 34 | Phường Hà An | Phường Tân An, phường Hà An, xã Hoàng Tân và 1 phần xã Liên Hòa | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hà An |
| 35 | Phường Phong Cốc | Các phường Nam Hòa, Yên Hải, Phong Cốc và xã Cẩm La | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Phong Cốc |
| 36 | Phường Liên Hòa | Phường Phong Hải, xã Liên Vị, xã Tiền Phong và phần còn lại của xã Liên Hòa | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Liên Hòa |
| 37 | Phường Tuần Châu | Phường Đại Yên, Tuần Châu và 1 phần phường Hà Khẩu | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đại Yên |
| 38 | Phường Việt Hưng | Phường Giếng Đáy, Việt Hưng và phần còn lại của phường Hà Khẩu | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Giếng Đáy |
| 39 | Phường Bãi Cháy | Phường Hùng Thắng và Bãi Cháy | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bãi Cháy |
| 40 | Phường Hà Tu | Phường Hà Phong và Hà Tu | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hà Phong |
| 41 | Phường Hà Lầm | Phường Cao Thắng, Hà Trung và Hà Lầm | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Cao Thắng |
| 42 | Phường Cao Xanh | Phường Hà Khánh và Cao Xanh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Cao Xanh |
| 43 | Phường Hồng Gai | Phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo và Hồng Gai | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Trần Hưng Đạo |
| 44 | Phường Hạ Long | Phường Hồng Hà và Hồng Hải | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hồng Hải |
| 45 | Phường Hoành Bồ | Phường Hoành Bồ, xã Sơn Dương, xã Lê Lợi và phần còn lại của xã Đồng Lâm | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hoành Bồ |
| 46 | Phường Mông Dương | Phường Mông Dương và xã Dương Huy | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Mông Dương |
| 47 | Phường Quang Hanh | Phường Cẩm Thạch, Cầm Thủy và Quang Hanh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quang Hanh |
| 48 | Phường Cẩm Phả | Phường Cẩm Trung, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Tây và Cẩm Đông | Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Cẩm Phả |
| 49 | Phường Cửa Ông | Phường Cẩm Phú, Cẩm Thịnh, Cẩm Sơn và Cửa Ông | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Cẩm Sơn |
| 50 | Phường Móng Cái 1 | Các phường Trần Phú, Hải Hòa, Bình Ngọc, Trà Cổ và xã Hải Xuân | Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Móng Cái |
| 51 | Phường Móng Cái 2 | Phường Ninh Dương, phường Ka Long và xã Vạn Ninh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Ka Long |
| 52 | Phường Móng Cái 3 | Phường Hải Yên và xã Hải Đông | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hải Yên |
| 53 | Đặc khu Vân Đồn | Thị trấn Cái Rồng và các xã Bản Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Hạ Long, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên | Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Vân Đồn |
| 54 | Đặc khu Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến và xã Thanh Lân | Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Cô Tô |