Trong số những trường có điểm chuẩn giảm mạnh, đứng đầu là Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM. Rất nhiều ngành trong trường có mức giảm "không tưởng", từ 9 đến gần 11 điểm so với kỳ tuyển sinh năm trước, trong đó có những ngành vốn là thế mạnh của trường.

Ở chiều ngược lại, Trường ĐH Quy Nhơn lại có những ngành khiến thí sinh "sốc" vì tăng tới 9,5 điểm - từ mức điểm trung bình của năm ngoái lên mức 9,5 điểm mỗi môn mới trúng tuyển, như ngành SP Vật lý, SP Lịch sử, SP Địa lý.

Dưới đây là những ngành học có mức tăng - giảm mạnh nhất trong kỳ tuyển sinh năm 2022:

STT NGÀNH TRƯỜNG NĂM 2021 NĂM 2022 BIẾN ĐỘNG
1 Công nghệ thông tin ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 24,2 15 -9,2
2 Kỹ thuật điện ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 24,2 15 -9,2
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành tự động hoá công nghiệp) ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 25,4 15 -10,4
4 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành xây dựng và quản lý chuỗi cung ứng ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 27,1 17 -10,1
5 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành logistics và vận tải đa phương thức ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 26,9 17 -9,9
6 Khai thác vận tải (chuyên ngành kinh tế vận tải biển ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 25,9 15 -10,9
7 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành kinh tế xây dựng) ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 24,2 15 -9,2
8 Khoa học hàng hải (chuyên ngành quản lý hàng hải) ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 23,7 15 -8,7
9 Kỹ thuật điện tử viễn thông ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 23,6 15 -8,6
10 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 25,4 19 -6,4
11 Kỹ thuật xây dựng ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 23,4 15 -8,4
12 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành quản lý dự án xây dựng) ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 24,2 15 -9,2
13 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 22,2 15 -7,2
14 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ khí ô tô ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 25,3 19 -6,3
15 Sư phạm Vật lý ĐH Quy Nhơn  19 28,5 +9,5
16 Sư phạm Ngữ văn ĐH Quy Nhơn 23 28,5 +5,5
17 Sư phạm Lịch sử ĐH Quy Nhơn 19 28,5 +9,5
18 Sư phạm Địa lý ĐH Quy Nhơn  19 28,5 +9,5
19 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (chất lượng cao) ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23,75 17 -6,75
20 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (hệ đại trà) ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 25,65 18,7 -6,95
21 Công nghệ vật liệu (hệ đại trà) ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24,25 17 -7,25
22 Công nghệ Kỹ thuật môi trường (hệ đại trà ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24 17 -7
23 Công nghệ kỹ thuật in (hệ đại trà) ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24,75 17,1 -7,65
24 Kỹ thuật Công nghiệp (hệ đại trà) ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 25,25 17 -8,25
25 Công nghệ Thực phẩm (hệ đại trà) ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 25 17 -8
26 Kỹ nghệ gỗ và Nội thất ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24,25 17 -7,25
27 Kỹ thuật xây dựng và công trình giao thông ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24 17 -7
28 Quan hệ công chúng Học viện Thanh thiếu niên 19 26 +7
29 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp ĐH Bách khoa Đà Nẵng  22,5 15 -7,5
30 Dinh Dưỡng (dành cho thí sinh hộ khẩu TP.HCM) ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 23,8 18,1 -5,7