1/ CẬP NHẬT TƯỚNG: KAYLE

Kayle, Phán Quyết

Kayle sau cấp độ 16

Chỉ số

  • Lượng máu cơ bản: 600
  • Lượng máu hồi lại mỗi 5 giây: 7
  • Lượng máu hồi lại gia tăng theo cấp độ: 0.12
  • Năng lượng: 330
  • Sát thương: 52 (+3 mỗi cấp)
  • Kháng phép cơ bản: 34
  • Tầm đánh: 175
  • Tốc độ đánh: 0.695 (+0.2 mỗi cấp)

Kỹ năng

 Thượng Nhân Cảnh Giới (Nội tại)

  • Các đòn tấn công của Kayle được nâng tầm theo cấp độ.
    • Cấp 1 – Nhiệt Tâm: Đòn đánh thường gia tăng tốc độ đánh 6% trong vòng 3 giây, cộng dồn lên tới 5 lần. Khi đạt tối đa điểm cộng dồn, Kayle nhận hiệu ứng Đột Phá, gia tăng 15% tốc độ di chuyển hướng tới tướng địch.
    • Cấp 6 – Thiên Hỏa: Khi Kayle Đột Phá, đòn đánh thường đi kèm với những đợt sóng năng lượng gây 10/15/20/25/30 (+20% SMPT) (+10% tổng SMCK) (tương thích với cấp độ của kỹ năng E) sát thương phép.
    • Cấp 11 – Xuất Thần: Tầm đánh thường tăng lên 550. Mỗi đòn tấn công sẽ cộng dồn 10% tốc độ đánh khi Kayle Đột Phá.
    • Cấp 16 – Siêu Phàm: Vĩnh viễn có được hiệu ứng Đột Phá. Những đợt sóng năng lượng gây Sát Thương Chuẩn.
      • ​Đợt sóng năng lượng đầu tiên có thể gây sát thương chí mạng. Sát thương phụ thuộc vào cấp độ của kỹ năng Kiếm Tinh Hoa (E)

 Hào Quang Trừng Phạt (Q)

Năng lượng tiêu hao: 60/65/70/75/80 | Thời gian hồi chiêu: 12/11/10/9/8 giây

Kayle triệu hồi một cây kiếm thiên thể bị chặn lại ở kẻ địch đầu tiên trúng phải.

Cây kiếm gây 70/115/160/205/250 (+50% SMPT)(+60% SMCK) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên và những kẻ địch ngay sau đó, làm chậm 26/32/38/44/50% trong vòng 2 giây, và trừ giáp/xuyên kháng phép 20% trong 3 giây.

 Thiên Giới Ban Phước (W)

Năng lượng tiêu hao: 70/75/80/85/90 | Thời gian hồi chiêu: 15 giây mọi cấp

Kayle và tướng đồng minh được chọn hồi lại 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) máu và nhận thêm 26/32/38/44/50 (+1% với mỗi 10 SMPT) tốc độ di chuyển trong 2 giây.

Nếu sử dụng mà không có mục tiêu cụ thể, Thiên Giới Ban Phước sẽ tự động hồi phục cho đồng minh mất nhiều máu nhất trong phạm vi ảnh hưởng.

 Kiếm Tinh Hỏa (E)

Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 | Thời gian hồi chiêu: 8 giây mọi cấp

Nội tại: Đòn tấn công gây thêm 10/15/20/25/30 (+20% SMPT) (+10% tổng SMCK) sát thương phép cộng thêm.

Kích hoạt: Đòn tấn công tiếp theo của Kayle ở tầm xa và gây thêm sát thương phép tương ứng với 10/12.5/15/17.5/20% lượng máu đã mất của mục tiêu. Đòn tấn công này được nâng cấp khi Kayle đạt cấp 6 khiến nó phát nổ khi va phải mục tiêu, gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch cạnh bên.

 Thần Linh Định Đoạt (R)

Năng lượng tiêu hao: 100 | Thời gian hồi chiêu: 160/120/80 giây

Kayle khiến một tướng đồng mình bất tử trong 2/2.5/3 giây.

Sau đó, Kayle thanh lọc khu vực xung quanh đồng minh được chọn, gây 200/350/500 (+80% SMPT) (+100% SMCK cộng thêm) lên kẻ địch cạnh bên.

Giọng lồng tiếng

Tương tác đặc biệt với Morgana

Nâng cấp trang phục

Kayle Bạc

Kayle Lục Bảo

Kayle Lộ Diện

Kayle Chiến Thần

Kayle Phán Quyết

Kayle Thiên Sứ Công Nghệ

Riot Kayle

Kayle Thiết Phán Quan

Pentakill Kayle

2/ CẬP NHẬT TƯỚNG: MORGANA

Morgana, Sa Ngã

Chỉ số

  • Kháng phép cơ bản giảm từ 335 xuống 330

Kỹ năng

 (Không đổi) Lực Hút Tâm Linh (Nội tại)

Các kỹ năng của Morgana hồi lại lượng máu tương ứng với 20% sát thương cô gây ra trên tướng địch, quân lính to và quái rừng to.

 (Không đổi) Khóa Bóng Tối (Q)

Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 | Thời gian hồi chiêu: 11 giây mọi cấp

Morgana phóng ra một quả cầu màu đen trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong vòng 2/2.25/2.5/2.75/3 giây và gây 80/135/190/245/300 (+90% SMPT) sát thương phép.

 Vùng Đất Chết (W)

Năng lượng tiêu hao: 70/85/100/115/130 | Thời gian hồi chiêu: 12 giây mọi cấp

Morgana ám một vùng đất trong 5 giây, gây 12/24/36/48/60 (+16% SMPT) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch bên trong vùng ảnh hưởng. Sát thương gia tăng lên tới 170% lượng máu đã mất của mục tiêu.

Thời gian hồi chiêu của Vùng Đất Chết giảm đi 5% mỗi giây khi Morgana được hồi máu bởi Lực Hút Tâm Linh.

 (Không đổi) Khiên Đen (E)

Năng lượng tiêu hao: 80 | Thời gian hồi chiêu: 23/21/19/17/15 giây mọi cấp

Tạo khiên cho một tướng đồng mình trong vòng 5 giây. Lớp giáp ngăn cản được 70/140//210/280/350 (+70% SMPT) sát thương phép và ngăn cản mọi hiệu ứng bất lợi đang đến trong thời gian hiệu lực.

 Trói Hồn (R)

Năng lượng tiêu hao: 100 | Thời gian hồi chiêu: 120/110/100 giây

Morgana tư liên kết bản thân với tướng địch cạnh bên, gây 150/225/300 (+70% SMPT) sát thương phép và làm chậm chúng 20%. Sau 3 giây, tướng địch không thể phá vỡ liên kết sẽ nhận thêm 150/225/300 (+70% SMPT) sát thương phép và bị làm choáng trong 1.5 giây.

Khi kích hoạt Trói Hồn, Morgana nhận thêm 5/30/55% tốc độ di chuyển và phía tướng địch bị liên kết.

Giọng lồng tiếng

Tương tác đặc biệt với Kayle

Nâng cấp trang phục

Morgana Lưu Đày

Morgana Nướng Bánh

Morgana Người Máy

Morgana Gai Đen

Morgana Cô Dâu Ma

Morgana Vinh Quang

Morgana Nguyệt Hồn

Morgana Phù Thủy

Nâng cấp Gói Đa Sắc

Ba Đa Sắc cơ bản của Morgana đã được cập nhật:

3/ RA MẮT 02 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Ahri Thần Tượng Âm Nhạc phiên bản Hàng Hiệu được quy đổi bằng 100 Đồng Xu Kỷ Vật.

Brand Hồ Quang được bán với giá 299 RP tại máy chủ Việt Nam.

4/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG

  Dâu Ấn Sát Thủ (Nội tại)

  • Thời gian duy trì tốc độ di chuyển cộng thêm hướng về tướng địch khi ở ngoài vòng năng lượng tồn tại bằng một nửa thời gian khi Akali ở bên trong (2 giây).
  • Thời gian duy trì tốc độ di chuyển cộng thêm hướng về tướng địch khi ở trong vòng năng lượng được tăng thêm 2 giây.

  Bom Khói (W)

  • Akali giờ chỉ bị phát hiện bởi trụ bảo vệ nếu như cô ấy ở trong tầm tấn công của nó, thay vì trong phạm vi phát hiện tầm nhìn như trước.
  • Akali giờ cần phải ra-vào Bom Khói nếu muốn kéo dài thời gian tồn tại thêm 3 giây (thay vì tối đa 6 lần như trước).

  Phóng Phi Tiêu (E)

  • Sát thương của E1 tăng từ 60/90/120/150/180 lên 80/115/150/185/220.
  • Sát thương của E2 tăng từ 60/90/120/150/180 lên 50/80/110/140/170.

  Sát Chiêu Hoàn Hảo (R)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 120/100/80 xuống 100/85/70 giây.

  Phóng Gai (E)

  • Sát thương của gai nhọn tăng từ 20/30/40/50/60 lên 22/34/46/58/70.

  Cuồng Nộ (E)

  • Kháng phép mỗi lần cộng dồn tăng từ 2% lên 3%.
  • Số lần cộng dồn tối đa giảm từ 3/6/9/12/15 xuống 2/5/8/11/14.

  Thùng Thuốc Súng (E)

  • Sát thương cộng thêm tăng từ 60/90/120/150/180 lên 80/105/130/155/180.

  Mưa Đại Bác (R)

  • Sát thương mỗi đợt đạn tăng từ 35/60/85 xuống 40/70/100.

  • Sát thương tăng từ 63 lên 66.

  Lựu Đạn Nhảy Múa (Q)

  • SMCK tăng từ 40/47.5/55/62.5/70% lên 45/52.5/60/67.5/75%.

 Neeko

  Xoắn Trói (E)

  • (Loại bỏ) Tướng cuối cùng trúng phải sẽ không còn bị trói lâu hơn bình thường.
  • (Sửa lỗi) Không còn cấm đối phương tấn công.
  • Số lượng tối đa kẻ địch trúng phải kỹ năng được cường hóa giảm từ 2 xuống 1.
  • Thời gian trói chân:
    • Kẻ địch đầu tiên: 0.7/0.9/1.1/1.3/1.5 giây
    • Kẻ địch tiếp theo: 1.8/2.1/2.4/2.7/3.0 giây

 Nunu & Willump

  • Máu giảm từ 590 xuống 570.

  Nuốt Chửng (Q)

  • Lượng máu hồi lại giảm từ 75/120/165/210/255 xuống 75/110/145/180/215.

 Rakan

  Xuất Hiện Hoành Tráng (W)

  • Sát thương tăng từ (70/115/160/205/250 (+70% SMPT)] lên [70/120/170/220/270 (+70% SMPT)]
  • Tốc độ thay đổi từ [1400/1445/1480 (không có Giày/Giày Thường/các loại Giày nâng cấp)] thành 1500.

  • Tháp Tinh Thể không còn xuất hiện trên minimap (kẻ địch không thể thấy chúng khi Skarner chiếm lấy nó).
  • Phạm vi ảnh hưởng của Tháp Tinh Thể tăng từ 1100 lên 1600.
  • Tháp Tinh Thể bên phần sân địch giờ đã có ở khu vực Người Đá Krug và Chim Quỷ Biến Dị.

 Sylas

  Đồ Vương (W)

  • Tỉ lệ SMPT cộng thêm ở sát thương tăng từ 55 lên 60%.
  • Máu hồi lại tăng từ 50/80/110/140/170 lên 60/80/100/120/140.
  • Tỉ lệ SMPT cộng thêm ở khả năng hồi máu tăng từ 35% lên 45%.

  Cuồng Nộ Chiến Trường (Nội tại)

  • Tỉ lệ chí mạng nhận thêm nhờ mỗi điểm Nộ tăng từ 0.35% lên [0.35/0.4/0.45/0.5% ở các cấp 1/6/11/16 (đạt tối đa 35/40/45/50%)].

  • Sát thương cơ bản giảm từ 64 xuống 63.
  • Tốc độ đánh mỗi cấp độ giảm từ 0.25 xuống 0.2.

  Giáp Chống Chất Nổ (Nội tại)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 12-8 lên 12 giây.
  • Kích cỡ lớp giáp tăng từ 10% tổng lượng máu lên 15% tổng lượng máu.
  • (Mới) Thời gian hồi lại lớp giáp giảm 3 giây mỗi khi Vi kích hoạt được Cú Dấm Phá Giáp (W).

  Cú Đấm Bùng Nổ (Q)

  • Sát thương thay đổi từ [110/160/210/260/310 (+160% SMCK cộng thêm)] thành [20/60/100/140/180 (+140% tổng SMCK)].
  • (Loại bỏ) Không còn gây hiệu ứng giảm sát thương trên quân lính và quái rừng.

  Cú Dấm Phá Giáp (W)

  • Tốc độ đánh thay đổi từ 30/35/40/45/50% thành 20/30/40/50/60%.

  Cú Dấm Xuyên Thấu (E)

  • Tăng tốc độ đánh của đòn tấn công thường kế tiếp sau khi sử dụng trúng E.
  • Tỉ lệ SMCK giảm từ (115% tổng SMCK) thành (110% tổng SMCK).
  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 70% lên 90%.
  • (Mới) Sát thương trên diện rộng có thể gây chí mạng.

  Tả Xung Hữu Đột (R)

  • Sát thương tăng từ [150/300/450 (+140% tổng SMCK)] thành [150/325/500 (+110% SMCK cộng thêm)].
  • (Loại bỏ) Không còn gây hiệu ứng giảm sát thương lên những mục tiêu liên quan.
  • Thời gian khống chế cứng mục tiêu thứ hai tăng từ 0.25 lên 0.75 giây.
  • Quãng đường đẩy lùi mục tiêu thứ hai tăng từ 250 lên 400.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 110/85/60 lên 120/100/80 giây.

 Yorick

  Khúc Ca Hắc Ám (R)

  • Sát thương của Thánh Nữ Sương Mù giảm từ 10/20/40 xuống 0/10/40.
  • Sát thương của Yorick gây lên mục tiêu đang bị Thánh Nữ Mù Sương tấn công giảm từ [5/7.5/10% lượng máu tối đa] xuống [3/6/9% lượng máu tối đa].

  Dòng trang bị Khiên Cổ Vật

  • Lượng máu hồi lại thay đổi từ (giá trị cơ bản + % máu mất) thành (giá trị dựa trên lượng máu mất).
  • Giá trị mới:
    •  Khiên Cổ Vật: 5-30 phụ thuộc vào lượng máu đã mất
    •  Vòng Tay Targon: 10-60 phụ thuộc vào lượng máu đã mất
    •  Mắt Ma Thuật: 15-90 phụ thuộc vào lượng máu đã mất

  Phong Thần Kiếm

  • SMCK tăng từ 55 lên 60.
  • Tốc độ đánh tăng từ 25% lên 30%.

  Ngọc Siêu Cấp Chinh Phục (hệ Chuẩn Xác)

  • Sát thương thích ứng giảm từ (2-10) xuống (2-6).

  Ngọc Đốn Hạ (hệ Chuẩn Xác)

  • Sát thương tăng từ [4% - 10%] lên [5% - 12%].

5/ KHÁC

Biểu tượng anh hùng mới

Biểu Cảm mới

 

Gói Đa Sắc mới

Kayle Lục Bảo

Morgana Gai Đen

Brand Hồ Quang

Màn hình đăng nhập mới

Gnar_G (Theo Surrender@20)