1/ RA MẮT 04 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Alistar Sương Đen có giá 299 RP.

Rek’Sai Sương Đen có giá 299 RP.

Renekton Sương Đen có giá 299 RP.

Sejuani Công Nghệ được quy đổi bằng 10 Đá Quý.

2/ THỬ NGHIỆM THẦN HỎA

3/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG, TRANG BỊ VÀ TRỤ BẢO VỆ

  • Máu cơ bản tăng từ 575 lên 600.

   Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (R)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 130/115/100 lên 150/125/100 giây.

  Thế Giới Màu Nhiệm (Nội tại)

  • Sát thương mỗi 5 Chuông Ma Thuật giảm từ 15 xuống 12.

  • Giáp cơ bản giảm từ 40 xuống 37.

  Xuất Huyết (Nội tại)

  • Sát thương gây lên quái rừng tăng từ 120% lên 175%.

  • Kháng phép tăng từ 30 (+1 mỗi cấp) lên 32 (+1.25 mỗi cấp).

  Đạn Xuyên Mục Tiêu (Q)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 60/65/70/75/80 xuống 60 mọi cấp.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 13/12/11/10/9 xuống 12/11/10/9/8 giây.

 Kai’Sa

  Cơn Mưa Icathia (Q)

  • Tỉ lệ SMPT giảm từ 40% xuống 25%.
  • Số lượng đạn nâng cấp tăng từ 10 lên 12.

  Tia Truy Kích (W)

  • Sát thương tăng từ [20/45/70/95/120 (+60% SMPT)(+150% tổng SMCK) lên [30/55/80/105/130 (+70% SMPT)(+130% tổng SMCK).
  • Thời gian hồi chiêu hoàn trả lại nếu trúng tướng địch khi nâng cấp tăng từ 50% lên 70%.

 Kayn

  Lưỡi Hái Darkin (Nội tại)

  • Tỉ lệ tích trữ quả cầu biến hình tăng từ [gia tăng thêm ở các phút 0/8/12] lên [tăng trưởng đều đặn, cho bạn nhận thêm 3% so với hiện tại].

  PHÁ (W)

  • Khả năng làm chậm tăng từ 60% lên 70%.

 Lissandra

  Mảnh Băng (Q)

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 70% lên 80%. 

 Mordekaiser

  Hắc Ám Lan Tràn (Nội tại)

  • Sát thương tối đa lên quái rừng tăng từ 25-120 lên 28-164.

 Neeko

  Xoắn Trói (E)

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 40% lên 60%.

  Nở Hoa (R)

  • Lớp lá chắn tăng từ [50/80/110 (+50 SMPT)] lên [75/100/125 (+75% SMPT)].

 Ornn

  Chế Tạo Tại Chỗ (Nội tại)

  • Cấp độ yêu cầu để Ornn có thể tự chế đồ cho bản thân tăng từ 12 lên 13.
  • Cấp độ yêu cầu để Ornn có thể chế đồ cho đồng đội tăng từ 13 lên 14.

  Thổi Bễ (W)

  • Sát thương gây thêm lên kẻ địch bị Nóng Giòn giảm từ [12-20.5% lượng máu tối đa của chúng phụ thuộc vào cấp độ của Ornn] xuống [10-18% lượng máu tối đa của chúng phụ thuộc vào cấp độ của Ornn].

  • Tỉ lệ tốc độ đánh giảm từ 0.656 xuống 0.625.

 Sett

  • Giáp giảm từ 37 xuống 33.
  • Hồi máu cơ bản giảm từ 8 (+0.75 mỗi cấp) xuống 7 (+0.5 mỗi cấp).

  Hủy Diệt Đấu Trường (R)

  • Thời gian làm chậm giảm từ 1.5 xuống 1 giây.

  Gươm Boomerang (Q)

  • Sát thương mỗi lần đi qua mục tiêu thay đổi từ [35/55/75/95/115 (+70/80/90/100/110% tổng SMCK)(+50% SMPT) thành [35/50/65/80/95 (+70/85/100/115/130% tổng SMCK)(+50% SMPT)].

  Săn Đuổi (R)

  • Tốc độ di chuyển tối thiểu tăng từ 20% mọi cấp lên 20/25/30%.

  • Sát thương tăng từ 45 + 2 mỗi cấp lên 49 + 3 mỗi cấp.

  Bản Nhạc Tốc Độ (E)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng từ 10/11/12/13/14% lên 20% mọi cấp.

  Gươm của Vua Vô Danh

  • Nội tại DUY NHẤT – Tướng cận chiến giờ gây 12% sát thương theo lượng máu hiện tại của mục tiêu, tăng từ 8%.

  Giày Bạc

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 55 lên 60.

  Giày Cơ Động

  • Giá tiền tăng từ 900 lên 1,000 Vàng.

 Dòng trang bị Nanh Băng

  • [Thay đổi] Nội tại DUY NHẤT – Cống Phẩm giờ mô tả “Khi ở gần một tướng đồng minh, gây sát thương bằng kỹ năng hoặc tấn công tướng địch hay công trình nhận 15 Vàng.”

 Dòng trang bị Liềm Ma

  • [Thay đổi] Nội tại DUY NHẤT – Cống Phẩm giờ mô tả “Khi ở gần một tướng đồng minh, gây sát thương bằng kỹ năng hoặc tấn công tướng địch hay công trình nhận 15 Vàng.”

  Rìu Mãng Xà

  • Hút máu tăng từ 12% lên 18%.
  • [Hoàn trả] Kích hoạt DUY NHẤT – Bán Nguyệt:  Lại có ghi chú “kẻ địch gần nhất nhận nhiều sát thương nhất”.

  Rìu Đại Mãng Xà

  • Kích hoạt DUY NHẤT – Bán Nguyệt:
    • Sát thương cơ bản tăng từ [5 + 1% lượng máu tối đa của bạn] lên [5 + 1.5% lượng máu tối đa của bạn]
    • Sát thương lan tăng từ [40 + 2.5% lượng máu tối đa của bạn] lên [40 + 3% lượng máu tối đa của bạn]

Khiên Trụ (xem chi tiết TẠI ĐÂY)

  • Giá tiền mỗi Khiên Trụ tăng từ 120 lên 160 Vàng.
  • Khiên Trụ nhận ít hơn 20% từ tướng đánh xa.
  • Chống chịu từ mỗi điểm cộng dồn khi có tướng địch xung quanh tăng từ 35 lên 45.

4/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

  Nguyên Tố Băng

  • 6 tướng: Sát thương phép tăng từ 350 lên 475.

  Nguyên Tố Điện

  • 3 tướng: Sát thương tăng từ 250 lên 275.
  • 4 tướng: Sát thương tăng từ 500 lên 550.

  Nguyên Tố Bóng Tối

  • 6 tướng: Sát thương giảm từ 165% xuống 150%.

  Tộc Cuồng Chiến

  • 6 tướng: Sát thương tăng từ 25 lên 30.

  Tộc Kiếm Khách

  • Tỉ lệ gây ra đòn đánh thêm tăng từ 35% lên 40%.

  Amumu

  • Thời gian làm choáng tăng từ 1.5/2/5 lên 1.5/2/10 giây.

  Diana

  • Thời gian duy trì lá chắn tăng từ 3 lên 4 giây.
  • Số lượng quả cầu tăng từ 3/4/5 lên 3/4/7.

  Dr. Mundo

  • Sát thương tăng từ 50/100/150 lên 50/100/200.

  Ezreal

  • Sát thương tăng từ 225/450/900 lên 250/450/900.

  Janna

  • Lượng máu hồi lại tăng từ 20/30/100% lên 25/35/200%.

  Karma

  • Tốc độ đánh thay đổi từ 40/60/80% thành 35/50/100%.

  Leona

  • Thời gian giảm sát thương giảm từ 5 xuống 4 giây.

 Lux

  • Sát thương thay đổi từ 550/900/9999 thành 200/550/900/99999.

  Master Yi

  • Sát thương gây thêm giảm từ 70/100/500 xuống 40/80/500.

  Nocturne

  • % hồi phục tăng từ 40/45/50% lên 50/60/70%.

  Rek’Sai

  • Sát thương tăng từ 250/550/850 lên 250/550/1000.

  Sion

  • Sát thương giảm từ 200/400/800 xuống 200/350/700.

  Syndra

  • Sát thương tăng từ 175/350/600 lên 225/375/650.

  Zyra

  • Số lượng cây tăng từ 2/3/4 lên 2/3/5.

5/ KHÁC

04 Biểu tượng Anh hùng mới

    

03 Gói Đa Sắc mới

Alistar Sương Đen

Rek’Sai Sương Đen

Renekton Sương Đen

Gnar_G