1. CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ TRANG BỊ:

  Chưởng Khí (W)

  • Thời gian hiệu lực trên diện rộng của kỹ năng tăng từ 4 lên 5 giây.

  Trói Buộc (W)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 80/85/90/95/100 xuống 80/90/100/110/120.

  Chuyển Hóa Năng Lượng (Q)

  • Sát thương tăng từ 40/60/80/100/120 [+0.2 AP] lên 60/85/110/135/160 [+0.4 AP].
  • Lớp giáp thay đổi giá trị từ 30/50/70/90/110 (+ 0.2 AP) thành 0.15 AP (+ 0.08 năng lượng tối đa).
  • Sát thương phép cộng thêm trên đòn đánh thay đổi từ 20-210 (tùy thuộc vào cấp độ) thành 20/35/50/65/80.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 10/8.5/7/5.5/4 xuống 8/7/6/5/4 giây.

  Tia Chết Chóc (E)

  • SMPT cộng thêm giảm từ 0.7 xuống 0.5. 
  • Sát thương nổ từ Cường hóa – Lửa Điện giảm từ 70/110/150/190/230 (+ 0.7 AP) xuống 40/70/100/130/160 (+ 0.6 AP).
  • Thời gian chờ của vụ nổ tăng từ 0.6 lên 1.2 giây.
  • Các vụ nổ giờ gây đầy đủ sát thương lên các mục tiêu dính sát thương bởi Tia Chết Chóc (E) (60% ở hiện tại).

  Bão Điện Tử (R)

  • Sát thương tức thì giảm từ 150/250/350 (+ 0.55 AP) xuống 100/175/250 (+ 0.5 AP).
  • Cơn bão gây ra 150/250/350 (+ 0.6 AP) sát thương phép mỗi 2 giây, tăng từ 15/30/45 (+ 0.1 AP) sát thương mỗi 0.5 giây.
  • Thời gian tồn tại của cơn bão giảm từ 7 xuống 6 giây mọi cấp.

 Rìu Đen

  • Sát thương giảm từ 55 xuống 60.
  • Giá tiền hợp thành giảm từ 1150 xuống 750 Vàng (tổng tiền giảm từ 3500 xuống 3100).

2. BIỂU TƯỢNG BỘ KỸ NĂNG MỚI:

Anivia

Gnar_G