1. TRANG PHỤC SIVIR VINH QUANG:

Cuối cùng sau bao ngày chờ đợi, bộ trang phục phần thưởng Mùa 2015, Sivir Vinh Quang cũng đã chính thức xuất hiện.

2. THAY ĐỔI VỀ TƯỚNG:

  • Năng lượng cơ bản tăng từ 305.16 lên 350.16
  • Năng lượng gia tăng mỗi cấp độ giảm từ 37 xuống 34
  • Sát thương gia tăng mỗi cấp độ giảm từ 3 xuống 2.5
  • Sát thương cơ bản tăng từ 51.24 lên 56

Bộ biểu tượng kỹ năng mới:

Từ trái sang phải: Q, W Cường Hóa, “Gói Hàng”, E, R, R Cường Hóa và “Hết Đạn”.

Destiny (Nội tại mới)

Khẩu súng của Graves có một vài điểm độc đáo:

  • Double Barrel: Graves phải thay đạn khi anh ta hết đạn. Tốc độ tấn công giảm xuống một chút trong thời gian thay đạn, nhưng làm giảm thời gian đáng kể giữa các lần tấn công.
  • 12-Gauge: Mỗi lần tấn công bắn ra 4 viên đạn (sẽ là 8 nếu chí mạng). Các đơn vị nhận lấy 75% sát thương + 25% từ những viên đạn.
  • Buckshot: Các viên đạn không thể xuyên qua đơn vị. Những đơn vị không phải là tướng sẽ chặn đứng các viên đạn và hất chúng trở lại.

End of the Life (kỹ năng Q mới)

  • Bắn ra một viên đạn to gây 60 (+ X) STVL lên những kẻ địch trên đường thẳng.
  • Sau 2 giây, hoặc va chạm với địa hình, viên đạn phát nổ ra xung quanh, gây thêm 90 (+ X) STVL lên tất cả các kẻ địch gần đó.

Rút Súng Nhanh (kỹ năng E mới)

  • Lướt một quãng đường ngắn, nạp lại 1 viên đạn. Trong vòng 4 giây, Graves có được trạng thái True Grit.
  • Những đòn đánh thường làm giảm thời gian hồi chiêu của Rút Súng Nhanh (E) đi 0.5 giây và bắn những mục tiêu không phải là tướng giúp hồi lại True Grit.
  • True Grit tăng 10 giáp và kháng phép (cộng dồn lên tới 4 lần).

  • Năng lượng cơ bản tăng từ 298.88 lên 348.88
  • Năng lượng gia tăng mỗi cấp độ giảm từ 41 xuống 38
  • Sát thương gia tăng mỗi cấp độ giảm từ 3 xuống 2.41
  • Sát thương cơ bản tăng từ 52.04 lên 59.46

Biểu tượng bộ kỹ năng mới:

Từ trái qua phải: Nội tại, Q, W, E, R.

  • Năng lượng cơ bản tăng từ 275.84 lên 325.84
  • Năng lượng gia tăng mỗi cấp độ giảm từ 38 xuống 35
  • Tốc độ đánh gia tăng mỗi cấp độ giảm từ 3.01 xuống 3
  • Sát thương mỗi cấp độ giảm từ 3 xuống 1
  • Sát thương cơ bản giảm từ 49.54 xuống 46

Biểu tượng kỹ năng mới:

Nội tại.

  • Sát thương gia tăng mỗi cấp độ giảm từ 3 xuống 2.41
  • Sát thương cơ bản tăng từ 51.04 lên 56.46

3. THAY ĐỔI VỀ TRANG BỊ:

  Giày Vải

  • Giá tiền giảm từ 325 xuống 300 Vàng.

  Kiếm Doran

  • Sát thương tăng từ 7 lên 8.
  • Máu tăng từ 70 lên 80.
  • Giá tiền tăng từ 440 lên 450 Vàng.

  Khiên Doran

  • Giá tiền tăng từ 440 lên 450 Vàng.

  Kiếm Dài

  • Giá tiền giảm từ 360 xuống 350 Vàng.

  Refillable Potion (Mới)

  • Giá tiền: 150 Vàng.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Tiêu tốn 1 lần sạc để hồi lại 100 máu trong vòng 10 giây. Giữ được 2 lần sạc và đầy trở lại mỗi lần ghé thăm cửa hàng.

Hunter’s Potion (Mới)

  • Công thức: Refillable Potion + 250 Vàng = 400 Vàng.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Tiêu tốn 1 lần sạc để hồi lại 60 máu và 35 năng lượng trong vòng 8 giây. Giữ được 5 lần sạc và đầy trở lại mỗi lần ghé thăm cửa hàng.
  • Tiêu diệt 1 quái to để hồi lại 1 lần sạc.

Corrupting Potion (Mới)

  • Công thức: Refillable Potion + 350 Vàng = 500 Vàng.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Tiêu tốn 1 lần sạc để hồi lại 150 máu, 50 năng lượng trong vòng 12 giây và nhận được hiệu ứng “Touch of Corruption”. Giữ được 3 lần sạc và đầy trở lại mỗi lần ghé thăm cửa hàng.
  • Touch of Corruption: Các đòn đánh và kỹ năng thiêu đốt tướng địch 5-10 sát thương phép trong vòng 3 giây.

  Lưỡi Gươm Đoạt Thuật

  • Giá tiền giảm từ 365 xuống 350.
  • Nội tại tăng tiền mỗi lần đánh từ 5 lên 8 Vàng.

The Dark Seal (Mới)

  • Tăng 15 SMPT, 25% khả năng hồi máu từ những bình hồi phục và 100 năng lượng.
  • Nội tại DUY NHẤT – Dread: Tăng 2 SMPT mỗi 1 điểm Vinh Quang.
  • Nội tại DUY NHẤT – Do or Die: Tăng 3 điểm Vinh Quang với mỗi điểm hạ gục tướng hoặc 1 điểm Vinh Quang với mỗi 1 lần hỗ trợ, lên tới 10 điểm Vinh Quang. Mất 6 điểm Vinh Quang khi bị hạ gục.

  Caulfield’s Warhammer

  • Công thức: 02 Kiếm Dài (350 Vàng x 2) + 400 Vàng = 1100 Vàng.
  • Tăng 25 STVL và 10% giảm thời gian hồi chiêu.

  Death’s Dance

  • Công thức: Huyết Trượng (900 Vàng) + Cuốc Chim (875 Vàng) + Caulfield’s Warhammer (1100 Vàng) + 525 Vàng = 3400 Vàng.
  • Tăng 65 STVL và 10% giảm thời gian hồi chiêu.
  • Nội tại DUY NHẤT: Gây ra STVL và hút máu 12% dựa trên lượng sát thương đó. (hiệu quả 33% khi gây sát thương lên đa mục tiêu)
  • Nội tại DUY NHẤT: 20% sát thương nhận vào được tính thành lượng máu cộng thêm trong vòng 5 giây kế.

 Giant Slayer 

  • Công thức: Kiếm Dài (350 Vàng) + 650 Vàng = 1000 Vàng.
  • Tăng 10 STVL.
  • Nội tại DUY NHẤT – Giant Slayer: Cộng thêm 10% sát thương với những tướng địch có lượng máu lớn hơn bạn (+ 1% sát thương với mỗi 50 máu chênh lệch, tối đa là 500 máu).

Jaurim’s Fist

  • Công thức: Kiếm Dài (350 Vàng) + Hồng Ngọc (400 Vàng) + 290 Vàng = 1040 Vàng.
  • Tăng 15 STVL và 150 máu.
  • Nội tại DUY NHẤT: Tiêu diệt một đơn vị tăng 5 máu. Cộng dồn lên tới 30 lần.

Kirchei’s Shard

  • Công thức: Dao Găm (300 Vàng) + 450 Vàng = 750 Vàng.
  • Tăng 15% tốc độ đánh.
  • Nội tại: Di chuyển và tấn công sẽ có được một phát đánh Cường Hóa.
  • Nội tại DUY NHẤT – Phát Đánh Cường Hóa: Những đòn tấn công được Cường Hóa gây thêm 30 sát thương phép trên đòn đánh.

Lord Dominik’s Regards

  • Công thức: Cung Xanh mới (1350 Vàng) + Giant Slayer + 400 Vàng = 2500 Vàng.
  • Tăng 40 STVL. 
  • Nội tại DUY NHẤT – Giant Slayer: Cộng thêm 15% sát thương với những tướng địch có lượng máu lớn hơn bạn (+ 1.5% sát thương với mỗi 50 máu chênh lệch, tối đa là 500 máu).
  • Nội tại DUY NHẤT – Cung Xanh: + 40% xuyên giáp cộng thêm.

Mortal Reminder

  • Công thức: Cung Xanh (1350 Vàng) + Gươm Đồ Tề (800 Vàng) + 400 Vàng = 2500 Vàng.
  • Tăng 40 STVL.
  • Nội tại DUY NHẤT – Đồ Tể: Các đòn đánh thường gây ra trạng thái Vết Thương Sâu cho tướng địch trong vòng 5 giây.
  • Nội tại DUY NHẤT – Cung Xanh: + 40% xuyên giáp cộng thêm.

Ma Vũ Song Kiếm (Làm lại)

  • Công thức: 02 Dao Găm (300 Vàng x 2) + Song Kiếm (1200 Vàng) + 900 Vàng = 2700 Vàng.
  • Tăng 40% tốc độ đánh và 30% tỉ lệ chí mạng.
  • Nội tại DUY NHẤT – Spectral Waltz: Trong vòng 500 đơn vị mà bạn có thể thấy được tướng địch, +12% tốc độ di chuyển và đi xuyên vật thể.
  • Nội tại DUY NHẤT – Lament: Tướng địch cuối cùng mà bạn đánh phải sẽ gây ra ít hơn 12% lên bản thân (kết thúc sau 10 giây nếu không đánh nữa).

Rapid Firecannon

  • Công thức: Song Kiếm (1200 Vàng) + Kirchei’s Shard (750 Vàng) + 550 Vàng = 2500 Vàng.
  • Tăng 30% tốc độ đánh, 30% tỉ lệ chí mạng và 8% tốc độ di chuyển.
  • Nội tại: Di chuyển và tấn công để có được đòn đánh Cường Hóa.
  • Nội tại DUY NHẤT – Firecannon: Đòn đánh Cường Hóa của bạn được thêm 35% tầm xa (tối đa + 150 phạm vi) và gây thêm 50-200 sát thương phép (dựa theo cấp độ) trên đòn đánh.
  • Đòn đánh Cường Hóa có tác dụng ngay trên cả các công trình.

  Serrated Dirk

  • Công thức: 02 Kiếm Dài (350 Vàng x 2) + 400 Vàng = 1100 Vàng.
  • Tăng 20 STVL.
  • Nội tại DUY NHẤT: Tăng 10 xuyên giáp.
  • Nội tại DUY NHẤT: Sau khi tiêu diệt bất cứ đơn vị nào, đòn đánh cơ bản kế tiếp hoặc kỹ năng đơn mục tiêu gây thêm 15 sát thương.

  Eye of the Equinox

  • Công thức: Đá Tỏa Sáng (800 Vàng) + Vòng Tay Tagon (850 Vàng) + 550 Vàng = 2200 Vàng.
  • Nội tại DUY NHẤT – Spoils of War: Các đòn đánh cận chiến cơ bản hành quyết quái vật còn dưới 400 máu. Tiêu diệt một quái vật hồi lại cho tướng đồng minh gần đó 50 máu và số vàng của nó. Hiệu ứng này yêu cầu phải có tướng địch ở gần. Sạc lại mỗi 30 giây, tối đa là 4 lần.
  • Nội tại DUY NHẤT – Cắm Mắt: Tiêu tốn 1 lần sạc để cắm ra 1 con Mắt Xanh để phát hiện tầm nhìn xung quanh trong vòng 150 giây. Hồi lại cả 4 lần sạc khi ghé thăm Cửa Hàng.

Eye of the Watchers

  • Công thức: Đá Tỏa Sáng (800 Vàng) + Nanh Băng (850 Vàng) + 550 Vàng = 2200 Vàng.
  • Tăng 200 máu, 25 SMPT, 2 Vàng mỗi 10 giây và 150% khả năng hồi năng lượng gốc.
  • Nội tại DUY NHẤT – Tribute: Các kỹ năng, đòn đánh cơ bản lên tướng và các công trình gây thêm 15 sát thương và được cộng 15 Vàng. Nó có thể xảy ra tối đa 4 lần mỗi 30 giây. 
  • Nội tại DUY NHẤT – Cắm Mắt: Tiêu tốn 1 lần sạc để cắm ra 1 con Mắt Xanh để phát hiện tầm nhìn xung quanh trong vòng 150 giây. Hồi lại cả 4 lần sạc khi ghé thăm Cửa Hàng.

Eye of the Oasis

  • Công thức: Đá Tỏa Sáng (800 Vàng) + Mề Đay Nomad (850 Vàng) + 550 Vàng = 2200 Vàng.
  • Tăng 200 máu, 150% khả năng hồi năng lượng gốc và 150% khả năng hồi máu gốc.
  • Nội tại DUY NHẤT – Ưu Đãi: Nhận 6 Vàng và 10 máu mỗi khi có một quân lính cạnh bên bị tiêu diệt mà bạn không phải là người ra tay.
  • Nội tại DUY NHẤT – Cắm Mắt: Tiêu tốn 1 lần sạc để cắm ra 1 con Mắt Xanh để phát hiện tầm nhìn xung quanh trong vòng 150 giây. Hồi lại cả 4 lần sạc khi ghé thăm Cửa Hàng.

  Dược Phẩm Phẫn Nộ

  • Giá tiền tăng từ 400 lên 500 Vàng.
  • STVL tăng từ 25 lên 30.
  • Nội tại HUNG HĂNG: Hồi lại lượng máu theo sát thương gây ra tăng từ 10% lên 15%.

  Cung Xanh

  • Công thức mới: Cuốc Chim (875 Vàng) + 425 Vàng = 1300 Vàng.
  • Giờ là trang bị nhỏ của nhiều trang bị mới khác.
  • Giá tiền giảm từ 2300 xuống 1300.
  • Giờ bỏ qua 30% lượng giáp cộng thêm, chứ không phải toàn bộ giáp.

  Búa Gỗ

  • STVL giảm từ 20 xuống 15.
  • Giá tiền giảm từ 1325 xuống 1250.

  Cuồng Cung Runaan

  • Tốc độ đánh giảm từ 70% xuống 35%.
  • Giờ tăng thêm 30% tỉ lệ chí mạng và 5% tốc độ di chuyển.
  • Mỗi tia đạn gây thêm 0.25 AD, giảm từ 0.5.
  • Mỗi tia đạn có thể chí mạng và đem theo hiệu ứng trên đòn đánh.
  • STVL cộng thêm trên mỗi đòn đánh giảm từ 15 xuống 10.
  • Giá tiền hợp lại giảm từ 500 xuống 300 (giá tiền tổng không đổi).

  Dao Điện Statikk

  • Tốc độ dánh giảm từ 40% xuống 35%.
  • Tốc độ di chuyển giảm từ 6% xuống 5%.
  • Tỉ lệ chí mạng tăng từ 20% lên 30%.
  • Giá tiền hợp lại giảm từ 600 xuống 550 Vàng (giá tiền tổng không đổi).
  • Sát thương của Nội tại thay đổi từ 100 thành 50-150 (phụ thuộc vào cấp độ của tướng).
  • Điện Từ (Nội tại) có thể trúng tới 5 mục tiêu, tăng từ 4, gây thêm 50% sát thương lên quái vật và vẫn có thể chí mạng.

  Rìu Đen

  • Giá tiền tăng từ 3000 lên 3500.
  • STVL tăng từ 40 lên 55.
  • Máu giảm từ 400 xuống 300.

  Rìu Tiamat

  • Giá tiền giảm từ 1900 xuống 1250 Vàng.
  • Công thức mới: Cuốc Chim (875 Vàng) + Ngọc Lục Bảo (150 Vàng) + 225 Vàng = 1250 Vàng.
  • STVL giảm từ 40 xuống 30.
  • Gia tăng khả năng hồi máu gốc giảm từ 100% xuống 50%.

  Tam Hợp Kiếm

  • Giờ tăng thêm 10% giảm thời gian hồi chiêu.
  • STVL giảm từ 30 xuống 25.
  • Năng lượng tăng từ 200 lên 250.
  • Tốc độ di chuyển giảm từ 8% xuống 5%.
  • Tỉ lệ chí mạng tăng từ 10% lên 20%.
  • Không còn tăng 30 SMPT.
  • Tốc độ đánh giảm từ 30% xuống 10%.

  Huyết Trượng

  • Giá tiền tăng từ 800 lên 900 Vàng.
  • STVL tăng từ 10 lên 15.
  • Hút máu tăng từ 8% lên 10%.

  Kiếm Ma Youmuu

  • Giá tiền tăng từ 2700 lên 3200.
  • Công thức mới:  Caulfield’s Warhammer (1100 Vàng) + Serrated Dirk (1100 Vàng) + 1000 Vàng = 3200 Vàng.
  • STVL tăng từ 30 lên 65.
  • Không còn tăng 15% tỉ lệ chí mạng.

  Cờ Lệnh Hiệu Triệu

  • Giá tiền tăng từ 2700 lên 2900 Vàng.

  Yêu Sách Của Băng Hậu

  • Tăng 150% khả năng hồi năng lượng gốc, tăng từ 100%.
  • Nội tại tăng 15 Vàng mỗi đòn đánh, tăng từ 10 Vàng.
  • Kích hoạt được thay thế bởi kích hoạt của Song Sinh Ma Quái.

  Nanh Băng

  • Giá tiền giảm từ 865 xuống 860 Vàng.
  • SMPT tăng từ 10 lên 15. 
  • Tăng 100% khả năng hồi năng lượng gốc, tăng từ 50%.
  • Nội tại tăng 15 Vàng mỗi đòn đánh, tăng từ 10 Vàng.

  Mặt Nạ Ma Ám

  • Giá tiền tăng từ 1500 lên 1600 Vàng.

  Mặt Nạ Đọa Đày Liandry

  • Giá tiền tăng từ 3000 lên 3200.

  Vọng Âm Của Luden

  • Giá tiền tăng từ 3000 lên 3200.

  Trượng Pha Lê Rylai

  • Giá tiền tăng từ 3000 lên 3200.

  Trượng Hư Vô

  • Giá tiền tăng từ 2600 lên 2650.

  Đồng Hồ Cát Zhonya

  • Giá tiền tăng từ 3000 lên 3200.
  • SMPT giảm từ 100 xuống 80.
  • Giáp giảm từ 50 xuống 45.

  Dây Chuyển Chữ Thập Banshee

  • Máu tăng từ 450 lên 500.
  • Kháng phép tăng từ 60 lên 70.
  • Giá tiền tăng từ 2600 lên 2700.

  Găng Tay Băng Giá

  • Giáp tăng từ 60 lên 65.
  • Giảm thời gian hồi chiêu tăng từ 10% lên 20%.
  • Không còn tăng 30 SMPT.
  • Kích cỡ của vùng làm chậm tăng theo lượng giáp cộng thêm.

  Giày Khai Sáng Ionian

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 15% xuống 10%.
  • Giờ sẽ làm giảm thời gian hồi lại của các phép bổ trợ đi 10%.

  Hỏa Ngọc

  • Giá tiền giảm từ 850 xuống 800 Vàng.

Hunter’s Talisman (Mới)

  • Tăng 150% khả năng hồi năng lượng gốc khi ở trong rừng.
  • Nội tại DUY NHẤT – Tooth: Gây sát thương lên quái rừng sẽ hút 20 máu trong vòng 5 giây. Tăng thêm 15 kinh nghiệm khi tiêu diệt quái rừng to.

Tracker’s Knife

  • Tăng 10% hút máu khi đánh lên quái rừng và 150% khả năng hồi năng lượng gốc khi ở trong rừng. 
  • Nội tại DUY NHẤT – Tooth/ Nail: Các đòn đánh thường gây thêm 20 sát thương lên quái rừng. Gây sát thương lên quái rừng sẽ hút 30 máu trong vòng 5 giây. Tăng thêm 30 kinh nghiệm khi tiêu diệt quái rừng to. 
  • Kích hoạt DUY NHẤT – Cắm Mắt: Tiêu tốn 1 lần sạc để cắm 1 con Mắt Xanh phát hiện tầm nhìn xung quanh trong vòng 150 giây. Đầy lại 2 lần sạc sau mỗi lần ghé thăm Cửa Hàng.

 Hồng Ngọc Tỏa Sáng

  • Giá tiền tăng từ 400 lên 500 Vàng.
  • Nội tại DUY NHẤT (Mới): Giảm thời gian hồi lại của các trang bị kích hoạt được đi 10%.

  Mắt Tím

  • Giá tiền giảm từ 100 xuống 75 Vàng.

4. THAY ĐỔI VỀ BẢNG BỔ TRỢ:

Bảng Bổ Trợ đã được “tân trang” lại hoàn toàn. Ô cuối cùng có thể được mở khóa với 17 điểm và có thểm Điểm Bổ Trợ Then Chốt. Hãy nghĩ về chúng nhiều hơn và chỉ được lựa chọn một trong số đó, chính nó sẽ thay đổi lối chơi của bạn:

  Nộ (5 điểm, tăng từ 4)

  • Tăng +0.8/1.6/2.4/3.2/4% tốc độ đánh, giảm từ 1.25/2.5/3.75/5%.

Không rõ (5 điểm)

  • Tăng +0.4/0.8/1.2/1.6/2.0% SMPT và sát thương của kỹ năng.

  Gươm Hai Lưỡi (1 điểm)

  • Cận Chiến – Gây thêm 3% sát thương và chịu thêm 1.5% (thay đổi từ 2% và 1%).
  • Đánh Xa – Gây và chịu thêm 2% sát thương, thay đổi từ 1.5%.

  Nuốt Chửng (1 điểm)

  • Tiêu diệt một đơn vị giờ hồi lại 20 máu trong vòng 20 giây hồi lại, thay đổi từ 3 máu và 1 năng lượng mà không cần thời gian hồi lại.

  Hấp Huyết (5 điểm, được chuyển từ Cột 3 sang Cột 1)

  • Tăng 0.5/1.0/1.5/2.0/2.5% hút máu và hút máu phép, giảm từ 1/2/3% (3 điểm).

Natural Talent (Mới, 5 điểm)

  • Tăng +2/4/6/8/10 sát thương và + 3/6/9/12/15 SMPT ở cấp độ 18.

Bounty Hunter (Mới, 1 điểm)

  • Gây thêm 1% sát thương với mỗi tướng địch hạ gục.

  Đàn Áp (Mới, 1 điểm)

  • Gây thêm 2.5% sát thương lên những mục tiêu đang bị những hiệu ứng bất lợi (làm chậm, làm choáng, trói chân, khiêu khích…).

Battering Blows (Mới, 5 điểm)

  • Tăng + 1.4/2.8/4.2/5.6/7% xuyên giáp.

Piercing Thoughts (Mới, 5 điểm)

  • Tăng + 1.4/2.8/4.2/5.6/7% xuyên kháng phép.

Các Điểm Bổ Trợ Then Chốt Tấn Công:

  Deathfire Touch

  • Các kỹ năng gây thêm sát thương lên tướng địch (6 + 0.5 AD + 0.2 AP) sát thương phép trong vòng 3 giây (các kỹ năng trên diện rộng chỉ có tác dụng trong vòng 1.5 giây).

 Warlord’s Bloodlust

  • Các đòn đánh chí mạng hồi lại 15% lượng máu dựa trên sát thương đã gây ra và tăng cho bạn 20% tốc độ đánh trong vòng 4 giây (2 giây hồi lại).

 Fervor of Battle

  • Các đòn đánh cơ bản và kỹ năng của bạn giúp có được 1 điểm cộng dồn của Fervor trong vòng 5 giây (tối đa là 10 điểm). Mỗi điểm cộng dồn Fervor cho thêm 1-8 STVL lên đòn đánh thường kế tiếp với tướng địch, dựa theo cấp độ.

  Phục Hồi (5 điểm, tăng từ 2)

  • Tăng 0.4/0.8/1.2/1.6/2.0 khả năng hồi máu trong 5 giây, giảm từ hồi phục 1/2 máu trong 5 giây (với 2 điểm).

  Bất Khuất (giở ở Cột 1 với 5 điểm)

  • Tăng 1.2/2.4/3.6/4.8/6% giáp và kháng phép, thay đổi từ  2.5/5/7.5/10%  với 4 điểm.

  Dẻo Dai (1 điểm)

  • Bạn nhất ít hơn 2 sát thương từ đòn đánh thường của tướng và quái rừng, tăng từ 1/2 sát thương với 2 điểm.

Explorer (Mới, 1 điểm)

  • Tăng 12 tốc độ di chuyển khi đi qua bụi cỏ hoặc băng qua sông.

  Giáp Ứng Phó (Mới, 5 điểm)

  • Tăng 1.6/3.2/4.8/6.4/8% tất cả các loại lá chắn và hồi lại nó (bao gồm cả hút máu và hồi máu).

  Sẹo Chiến Tranh (5 điểm, thế chỗ Chiến Thần)

  • Tăng 1.2/2.4/3.6/4.8/6% máu cộng thêm.

Insight (Mới, 1 điểm)

  • Phép Bổ Trợ có thêm 15% giảm thời gian hồi lại.

  Bền Bỉ (Mới, 1 điểm)

  • Tăng 50% khả năng hồi máu gốc, tăng thành 200% khi còn dưới 20% máu, thay đổi từ hồi lại 0.35/0.675/1% lượng máu đã mất mỗi 5 giây.

  Nhanh Nhẹn (Mới, 5 điểm, hợp lại của Nhanh Nhẹn và Ngoan Cường)

  • Giảm 3/6/9/12/15% các hiệu ứng làm chậm và bất lợi, thay đổi từ 7.5%/15% trạng thái làm chậm với 2 điểm từ Nhanh Nhẹn và 10% trạng thái bất lợi với 1 điểm từ Ngoan Cường.

  Thần Hộ Mệnh Huyền Thoại

  • Tăng 0.4/0.8/1.2/1.6/2.0 giáp và kháng phép với mỗi tướng địch cạnh bên, giảm từ 3 giáp/ kháng phép với 1 điểm.

Các Điểm Bổ Trợ Then Chốt Phòng Thủ:

 Bond of Stone

  • Tăng 4% giảm sát thương. Khi gần một đồng minh con số này sẽ tăng lên gấp đôi là 8% giảm sát thương nhận từ tướng địch (không nhận giảm khi còn đưới 15% máu).

  Grasp of the Undying

  • Trong giao tranh, cứ mỗi 4 giây đòn đánh tiếp theo của bạn lên tướng địch được hút máu tới 3% dựa trên số máu của bản thân (một nửa với tướng đánh xa).

 Strenght of the Ages

  • Hạ quái vật và quái rừng to sẽ giúp hồi lại cho bạn hoặc đồng minh cạnh bên 20/10 máu ngay lập tức (tối đa là 300 máu). Sau khi đạt đủ số tối đa, tiêu diệt quái vật sẽ giúp hồi lại 100 máu.

   Lãng Khách (5 điểm, thế chỗ Bước Chân Thần Tốc)

  • Tăng 0.6/1.2/1.8/2.4/3% tốc độ di chuyển khi rời khỏi giao tranh, thay đổi từ 0.5/1/1.5% tốc độ di chuyển cộng thêm khi ra/vào giao tranh.

Savagery (Mới, 5 điểm)

  • Đòn đánh cơ bản và các kỹ năng đơn mục tiêu gây thêm 1/2/3/4/5 sát thương lên lính và quái rừng.

  Đam Mê Cổ Ngữ

  • Thời gian hiệu lực của các loại bùa lợi cũ giảm từ 20% xuống 15%, nhưng nó sẽ duy trì thêm thời gian của bùa lợi rồng 5 và Baron.

  Bậc Thầy Thực Phẩm (Mới, 1 điểm, hợp lại của Nhà Giả Kim và Bậc Thầy Thực Phẩm)

  • Tăng 10% thời gian hiệu lực của các lọ thuốc hồi phục và bình cường hóa.
  • Thêm vào đó, Bình Máu được nâng cấp thành Bánh Qui giúp lập tức hồi lại 20 máu và 10 năng lượng.

  Đao Phủ (Mới, 5 điểm)

  • Gây thêm 1/2/3/4/5% sát thương lên quái vật còn dưới 40% máu.

  Thiền Định (5 điểm)

  • Hồi phục 0.3/0.6/0.9/1.2/1.5% năng lượng đã tổn thất mỗi 5 giây, giảm từ 0.5/1/1.5%.

  Đạo Tặc (Mới, 1 điểm, hợp lại của Tiền Bất Chính và Đạo Tặc)

  • Nhận thêm 1 Vàng với mỗi quái vật bị tiêu diệt bởi đồng minh.
  • Nhận thêm 3 Vàng cho tướng đánh xa/ 10 cho tướng cận chiến khi đánh trúng tướng địch với đòn đánh cơ bản (hồi lại mỗi 5 giây).

  Cuộc Chơi Nguy Hiểm (Chuyển từ Bảng Tấn Công sang Đa Dụng)

  • Hỗ trợ và tiêu diệt một tướng địch giúp hồi lại 5% lượng máu và năng lượng đã mất.

  Công Kích Tàn Phá (Mới, 5 điểm)

  • Tăng 0.6/1.2/1.8/2.4/3 (+ 0.06/0.12/0.18/0.24/0.3 mỗi cấp) xuyên giáp giáp và xuyên kháng phép.

  Thông Tuệ (Mới, 5 điểm)

  • Giảm 1/2/3/4/5% thời gian hồi chiêu và các trang bị có thể kích hoạt.

Các Điểm Bổ Trợ Then Chốt Đa Dụng:

 Windspeaker’s Blessing

  • Khả năng phục hồi và lá chắn của bạn sẽ mạnh thêm 10%. Thêm vào đó, các loại lá chắn và khả năng hồi phục sẽ tăng thêm 15% khi sử dụng nó cho đồng minh thay vì bản thân.

 Thunderlord’s Decree 

  • Đòn đánh thứ ba và kỹ năng lên tướng địch sẽ làm chấn động một vùng xung quanh chúng, gây thêm ( 0.2 AD + 0.1 AP + 10 mỗi cấp) sát thương phép tới toàn bộ kẻ địch trong vùng đó. (30 giây hồi lại)

 Stormraider’s Surge 

  • Gây thêm sát thương bằng với 30% lượng máu của tướng địch trong vòng 2 giây và tăng 35% tốc độ di chuyển của bạn trong vòng 3 giây (10 giây hồi lại).

5. KHÁC:

  • Người chơi khởi đầu với 500 Vàng.
  • Hiệu ứng Vệ Quân sẽ tự động xuất hiện trên mỗi người chơi sau phút 20 và Phù Phép: Vệ Quân trên tất cả các loại giày sẽ bị hủy bỏ.

  • Biểu tượng mới khi người chơi đang “liên tục lập công” (killing spree). Nó xuất hiện bên cạnh cấp độ của nhân vật, hiển thị trước tất cả người chơi và thay đổi theo mức độ tiền thưởng có được khi bị hạ gục.

Gnar_G