Inter Milan tràn đầy tự tin khi tiếp đón Bologna ở trận đấu bù vòng 19 Serie A. Tuy nhiên, quyết tâm của đội chủ sânGiuseppe Meazza sớm bị “dội gáo nước lạnh” khi tiền đạo Santiago Castro mở tỷ số cho Bologna ở phút 15.
Tuy nhiên, các cầu thủ Inter cũng chỉ mất 4 phút để đưa trận đấu về vạch xuất phát. Hậu vệ Dumfries là người gỡ hòa cho đội chủ nhà.
Sẵn tinh thần lên cao, Inter liên tiếp dồn ép đối thủ và trước khi hiệp 1 khép lại, tiền đạo đội trưởng Lautaro Martinez ghi bàn nâng tỷ số lên 2-1, sau pha kiến tạo của Dimarco.
Dẫu vậy, Bologna cũng chứng minh tại sao họ lại là đội bóng có khả năng ngáng chân các ông lớn, với bàn gỡ hòa 2-2 do công của hậu vệ Emil Holm, ở phút 64.
Quãng thời gian còn lại, Inter nỗ lực gây sức ép nhưng không sao xuyên pha hàng thủ chắc chắn của Bologna, qua đó đành chấp nhận tỷ số hòa 2-2.
Kết quả này giúp Inter có được tổng cộng 44 điểm, vẫn kém đội đầu bảng Napoli 3 điểm nhưng đá ít hơn đối thủ một trận.
Ghi bàn:
Inter Milan: Dumfries (19'), Lautaro Martinez (45+1')
Bologna: Castro (15'), Holm (64')
Đội hình thi đấu
Inter Milan: Sommer, Darmian, De Vrij, Dimarco, Dumfries, Bastoni, Zielinski, Barella, Asllani, Thuram, Martinez
Bologna: Skorupski, Lykogiannis, Casale, Beukema, Holm, Freuler, Moro, Orsolini, Odgaard, Ndoye, Castro
Bảng xếp hạng Serie A 2024/25 | ||||||||
STT | Đội | Trận | T | H | B | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 20 | 15 | 2 | 3 | 20 | 47 | |
2 | Inter | 19 | 13 | 5 | 1 | 31 | 44 | |
3 | Atalanta | 20 | 13 | 4 | 3 | 23 | 43 | |
4 | Lazio | 20 | 11 | 3 | 6 | 6 | 36 | |
5 | Juventus | 20 | 7 | 13 | 0 | 15 | 34 | |
6 | Fiorentina | 19 | 9 | 5 | 5 | 12 | 32 | |
7 | AC Milan | 19 | 8 | 7 | 4 | 10 | 31 | |
8 | Bologna | 19 | 7 | 9 | 3 | 4 | 30 | |
9 | Udinese | 20 | 7 | 5 | 8 | -5 | 26 | |
10 | AS Roma | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | |
11 | Genoa | 20 | 5 | 8 | 7 | -10 | 23 | |
12 | Torino | 20 | 5 | 7 | 8 | -5 | 22 | |
13 | Lecce | 20 | 5 | 5 | 10 | -18 | 20 | |
14 | Empoli | 20 | 4 | 8 | 8 | -6 | 20 | |
15 | Parma | 20 | 4 | 7 | 9 | -10 | 19 | |
16 | como | 20 | 4 | 7 | 9 | -11 | 19 | |
17 | Verona | 20 | 6 | 1 | 13 | -20 | 19 | |
18 | Cagliari | 20 | 4 | 6 | 10 | -14 | 18 | |
19 | Venezia | 20 | 3 | 5 | 12 | -15 | 14 | |
20 | Monza | 20 | 2 | 7 | 11 | -9 | 13 |
- Xuống hạng