
|
|
| Cảnh trẻ em leo rào sắt ngay trước cửa Văn Miếu |
![]() |
| Cảnh bố bồng con vượt tường cạnh Văn Miếu |
![]() |
| Chị em cũng thi nhau vượt tường rào để vào bên trong để 'đi tắt' ra phố khác xem diễu binh |
|
|
| Bao quanh Văn Miếu là những tường rào sắt nhọn vô cùng nguy hiểm nhưng vẫn không làm giảm ý chí vượt rào của nhiều người |
|
|
| Nhiều người tỏ ra khá bình tĩnh khi vượt rào |
|
|
| Nhiều trẻ em mặc váy cũng cố vượt rào để vào |
![]() |
| Đông đảo trẻ nhỏ được phụ huynh cho ...vượt tường rào |
|
|
| Có rất đông người tiếp tục vượt rào |
|
|
| 'Trình' trèo vượt rào được dịp phát huy |
![]() |
| Đến hơn 8 giờ tình trạng này vẫn tiếp diễn... |






